banner yeutuvi

Xem lịch âm 18-01-2024

Hôm qua
Hôm nay
Ngày mai

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 18/01/2024

Âm lịch: 08/12/2023 tức ngày Tân Tị tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Tiết khí

Tiểu hàn (từ 03h49 ngày 06/01/2024 đến 21h06 ngày 20/01/2024)

Mặt trời Giờ mọc Giờ lặn
Hà Nội Khoảng 06h36 Khoảng 17h37
TP. Hồ Chí Minh Khoảng 06h16 Khoảng 17h50

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao
Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ Quý Tị (9h-11h): Câu Trận
Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim

Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT

 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
– Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
– Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 
– Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Nhân thần

Ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 12
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Tân Tị
 Vị trí: Trù, Táo, Sàng, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Tị
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Lịch phật

Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
18-1-1077

Quân Tống do Quách Quỳ và Triệu Tiết chỉ huy tiến đến sông Như Nguyệt (tức sông Cầu ở Bắc Ninh ngày nay). Tại đây, Lý Thường Kiệt chỉ huy quân nhân đã tiêu diệt phần lớn quân tác chiến của Tống (8 vạn tên) và một phần lớn quân tiếp lương, phục vụ (7 vạn tên), buộc chúng phải rút lực lượng còn lại về nước, thừa nhận nền độc lập của nước ta.

18-1-1950

18-1-1950, bộ đội ta đã bí mật vào sân bay đặt mìn, phá huỷ và đốt cháy 25 máy bay, 60 vạn lít xǎng dầu và 32 tấn vũ khí của Pháp ở sân bay Bạch Mai. Chính phủ đã tặng thưởng Huân chương Quân công hạng ba cho tiểu đoàn 108.

18-1-1964

Khánh thành đợt I Nhà máy điện Uông Bí (ở tỉnh Quảng Ninh). Đây là một nhà máy điện có công suất vào loại lớn nhất miền Bắc lúc đó.

18-1-1969

Diễn ra phiên họp đầu tiên của Hội nghị Pari về Việt Nam, tại phòng họp trung tâm của hội nghị quốc tế Pari. Bốn đoàn đại biểu gồm Việt Nam Dân chủ cộng hoà, Mặt trận giải phóng dân tộc miền nam Việt Nam, Mỹ và chính quyền Sài Gòn đã bàn về việc chuẩn bị cho phiên họp toàn thể lần thứ nhất.

Sự kiện quốc tế
18-1-1126

Tống Huy Tông thoái vị nhường ngôi cho con là Tống Khâm Tông.

18-1-1884

William Price, một thầy lang ở xứ Wales đã bị bắt vì cố thiêu xác đứa con trai quá cố của mình, tòa án đã xử ông trắng án, dẫn đến việc hợp pháp hoá hỏa táng ở Vương quốc Anh.

18-1-1943

Chiến tranh thế giới II: Một phần trong chiến dịch Tia Lửa, Hồng Quân Xô Viết đã phá vỡ cuộc vây hãm Leningrad, mở con đường hành lang đến thành phố.

18-1-1950

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành quốc gia đầu tiên thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

18-1-1990

Trong một hành động do FBI chỉ đạo, thị trưởng thành phố Washington D.C, ông Marion Barry đã bị bắt vì tội tàng trữ cocain.

Xem thêm:  Xem lịch âm 05-04-2027

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *