banner yeutuvi

Xem lịch âm 16-03-2026

Hôm qua
Hôm nay
Ngày mai

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 16/03/2026

Âm lịch: 28/01/2026 tức ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ

Tiết khí

Kinh trập (từ 20h59 ngày 05/03/2026 đến 21h45 ngày 20/03/2026)

Mặt trời Giờ mọc Giờ lặn
Hà Nội Khoảng 06h04 Khoảng 18h06
TP. Hồ Chí Minh Khoảng 06h00 Khoảng 18h04

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
– Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
– Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
– Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nhân thần

Ngày 16-03-2026 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Sửu
 Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
16-3-1968

Xảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ (còn gọi là Mỹ Lai). Côly- một tên sĩ quan Mỹ ra lệnh giết một lúc 502 đồng bào ta, 24 gia đình bị giết sạch tại thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.

16-3-1975

Toàn bộ lực lượng địch ở Kontum, Plâycu rút chạy theo đường 7 về Phú Yên.

16-3-1981

Khánh thành Bệnh viện trẻ em Việt Nam – Thụy Điển tại Hà Nội – Công trình do chính phủ Thụy Điển viện trợ.

Sự kiện quốc tế
16-3-934

Mạnh Tri Tường lên ngôi hoàng đế, lập ra nước Hậu Thục thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

16-3-1521

Nhà hàng hải Bồ Đào Nha Ferdinand Magellan tìm thấy Philippines. Ông bị dân bản xứ giết vào tháng sau đó.

16-3-1966

Cơ quan NASA phóng phi thuyền Gemini 8 lên không gian. Đây là chuyến bay vào không gian đầu tiên của phi công người Mỹ Neil Armstrong.

16-3-1998

Giáo hội Thiên Chúa Giáo ra tuyên ngôn xin lỗi người Do Thái vì đã không hành động để ngăn chận cuộc tàn sát người Do Thái do Đức Quốc Xã gây ra.

Xem thêm:  Xem lịch âm 11-08-2027

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *