Xem lịch âm 04-07-2027
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 04/07/2027 |
Âm lịch: 01/06/2027 tức ngày Giáp Thân tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi |
Tiết khí Hạ chí (từ 21h10 ngày 21/06/2027 đến 14h36 ngày 07/07/2027) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05h19 | Khoảng 18h42 |
TP. Hồ Chí Minh | Khoảng 05h35 | Khoảng 18h20 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước |
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên Quan: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Hướng xuất hành |
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thử (con chuột) HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: XẤU(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
– Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
– Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
|
Nhân thần |
Ngày 04-07-2027 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu * Theo Hải Thượng Lãn Ông. |
Thai thần |
Tháng âm: 6
Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Giáp Thân
Vị trí: Môn, Táo, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h
13h-15h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h
15h-17h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h
17h-19h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h
19h-21h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h
21h-23h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước | |
4-7-1905 |
Toàn quyền Đông Dương ra Nghị định thành lập tỉnh tự trị Plâycu, Tỉnh lỵ đặt tại Plâycu của dân tộc Gia Lai. |
4-7-1885 |
Quân đội nhà Nguyễn tập kích quân Pháp tại đồn Mang Cá, kết quả quân Pháp giành được thắng lợi. |
4-7-1939 |
Huỳnh Phú Sổ thành lập Phật giáo Hòa Hảo. |
4-7-1954 |
Từ 4-7 đến 27-7-1954: Họp Hội nghị quân sự tại Trung Giã cách thị xã Thái Nguyên hơn 30 km. |
Sự kiện quốc tế | |
4-7-1848 |
Nhà vǎn Pháp Phrǎngxoa Rơnê đờ Satôbriǎng qua đời. Ông sinh nǎm 1768, là người mở đầu cho chủ nghĩa lãng mạn Pháp. |
4-7-1934 |
Nhà Bác học Pie Quiri qua đời. Bà sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Là người đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà bà đặt tên là Pôlôni, mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX. |
4-7-1927 |
Chiếc máy bay Lockheed Vega có chuyến bay đầu tiên. |
4-7-1942 |
Phương diện quân 2, lực lượng dự bị và đồn trú để duy trì an ninh và trật tự tại Mãn Châu quốc, của quân đội đế quốc Nhật Bản được thành lập. |
4-7-1944 |
Chiến dịch Polotsk, diễn ra trong chiến tranh Xô-Đức do Hồng quân Liên Xô tổ chức nhằm tấn công vào quân đội Đức Quốc xã, kết thúc. |