banner yeutuvi

Xem lịch âm 04-03-2027

Hôm qua
Hôm nay
Ngày mai

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 04/03/2027

Âm lịch: 27/01/2027 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

Tiết khí

Vũ Thủy (từ 04h33 ngày 19/02/2027 đến 02h38 ngày 06/03/2027)

Mặt trời Giờ mọc Giờ lặn
Hà Nội Khoảng 06h15 Khoảng 18h01
TP. Hồ Chí Minh Khoảng 06h07 Khoảng 18h03

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc

Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Bạch hổ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Giác
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:  
Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
 

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
 
– Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
 
– Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
 
– Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
 
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
 
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Nhân thần

Ngày 04-03-2027 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Nhâm Ngọ
 Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
4-3-1919

Thành lập Công ty Mỏ và Luyện kim Đông Dương.

4-3-1949

Mở đầu chiến dịch Đông Bắc, quân ta phục kích ở Điền Xá, diệt 16 xe và 150 tên địch. Sau thắng lợi này, chiến dịch Đông Bắc phát triển tiêu diệt địch ở đường Đông Khê – Cao Bằng, đồn Bản Sâm (Lạng Sơn), đồn Ba Chẽ (Quảng Ninh), đồn Bản Trại, cầu Bản Trại và bức rút các vị trí địch ở Pò Mã, Bản Phan, Pò Vao…

4-3-1954

Các chiến sĩ ta đã khôn khéo, bí mật đột nhập vào sân bay Gia Lâm, đặt mìn phá huỷ 5 chiếc máy bay B26, 10 chiếc Đatôta, 4 chiếc chở khách, 1 kho xǎng và 2 máy phát điện.

4-3-1973

Hoàn thành công tác khôi phục cầu Long Biên bị phá hỏng trong 2 cuộc đấu tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ.

4-3-1975

Quân đội Nhân dân Việt Nam bắt đầu tiến hành Chiến dịch Tây Nguyên.

Sự kiện quốc tế
4-3-1193

Vị quân chủ khai quốc của Triều đại Ayyub là Saladin qua đời trong cảnh nghèo khó.

4-3-1351

Ramathibodi lên ngôi vương, trở thành quân chủ đầu tiên của Vương quốc Ayutthaya.

4-3-1837

Chicago được hợp thành tổ chức như một thành phố.

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *